Ý nghĩa của từ kho tàng là gì:
kho tàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kho tàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kho tàng mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

kho tàng


những tri thức vô giá của nhân dân ta từ bao đời nay truyền lại
khang_121 - 00:00:00 UTC 2 tháng 10, 2013

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kho tàng


kho cất giữ của cải vật chất, vv (nói khái quát) bảo vệ kho tàng, bến bãi toàn bộ tài sản tinh thần quý giá kho tàng văn học d&aci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

kho tàng


kosa (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

kho tàng


Nơi chứa tiền bạc của cải nói chung. | : ''Bảo vệ '''kho tàng'''.'' | : ''Nhà nước.'' | Của quý, của có giá trị. | : '''''Kho tàng''' dân ca của dân tộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

kho tàng


d. 1. Nơi chứa tiền bạc của cải nói chung : Bảo vệ kho tàng Nhà nước. 2. Của quý, của có giá trị : Kho tàng dân ca của dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   7 Thumbs down

kho tàng


d. 1. Nơi chứa tiền bạc của cải nói chung : Bảo vệ kho tàng Nhà nước. 2. Của quý, của có giá trị : Kho tàng dân ca của dân tộc.
Nguồn: vdict.com





<< khiễng khoa bảng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa